Yahoo Suche Web Suche

Suchergebnisse

  1. Suchergebnisse:
  1. Commander, Army of the Republic of Vietnam Special Forces. Battles/wars. Buddhist Crisis. Xá Lợi Pagoda raids. Colonel Quang Tung (13 June 1919 – 1 November 1963) was the commander of the Army of the Republic of Vietnam Special Forces under the command of Ngô Đình Nhu. Nhu was the brother of South Vietnam 's president ...

  2. Đảng Cộng sản Việt Nam. Học vấn. Kĩ sư Cơ khí giao thông. Quang Tùng (sinh năm 1971) là một chính khách Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Quảng Trị.

  3. Quang Tung (1919-1963), nguyên là một sĩ quan cao cấp của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tá. Ông xuất thân từ ngành Cảnh sát Quốc gia, sau được đồng hóa sang Quân đội, ông được thụ huấn từ những khóa đầu tiên tại Trường sĩ quan trừ bị được Chính phủ Quốc gia mở ra ở miền Nam Việt Nam vào đầu thập niên 50. Ông từng giữ chức Tư lệnh Lự...

  4. Under Diệm, the Special Forces were headed by Colonel Quang Tung, who had been trained by the CIA in the United States and commanded some 1,840 men under the direction of Nhu. Tung's most notable military activity was leading a group run by the CIA, in which ARVN personnel of northern origin were sent into North Vietnam, posing ...

  5. Quang Tùng. Ngày sinh: 30/10/1971. Ngày vào Đảng: 11/9/2003. Quê quán: xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. Dân tộc: Kinh. Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII (dự khuyết), XIII. - Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Tr. - Đại biểu Quốc hội: Khóa XV. Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

  6. Ông Quang Tùng được bầu tiếp tục giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị, nhiệm kỳ 2020 - 2025. Tin tức ông Quang Tùng mới nhất: Phó chủ tịch Quảng Ninh làm Thứ trưởng Văn hóa; Thứ trưởng Văn hóa Thể thao Du lịch làm Bí thư Quảng Trị.

  7. Ông Quang Tùng. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị. Thông tin cá nhân. 30/10/1971. Xã Vượng Lộc, Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh. Kỹ sư cơ khí giao thông, Cử nhân tiếng Anh. Quá trình công tác. 8/1994 - 9/1996. Chuyên viên Vụ Bảo hộ Lao động, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. 10/1996 - 12/2001. Chuyên viên Vụ Kinh tế Đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.